MÁY TÁCH LITHIUM-ION ĐỔI KHUÔN KHUÔN
Sản phẩm nhựa copolyme PVDF là chất đồng trùng hợp của polyvinylidene florua dạng bột hoặc dạng hạt.Do sự hiện diện của comonomer, PVDF không chỉ có độ bền cơ học tốt, kháng hóa chất, chống lão hóa và các đặc tính khác mà còn có tính linh hoạt tốt và điểm nóng chảy thấp, có thể áp dụng cho các lĩnh vực xử lý sản phẩm PVDF như ép phun và ép đùn, và cũng có thể được sử dụng cho các lớp phủ như bộ tách pin lithium.
Chỉ số kỹ thuật
Mục | Đơn vị | DS2026-01 | DS2026-02 | Phương pháp/Tiêu chuẩn thử nghiệm |
Vẻ bề ngoài | / | Quyền lực trắng | Năng lượng/hạt trắng | Kiểm tra trực quan |
Kích thước hạt D50 | mm | 10±5 | / | GB/T 19077.1 |
Mật độ tương đối | g/cm3 | 1,76-7,78 | 1,76-1,78 | GB/T 1033.1 |
Độ nóng chảy | oC | 155±5 | 155±5 | ASTM D4441 |
Độ ẩm | % | .10,1 | .10,1 | GB/T 6284 |
Nhiệt độ phân hủy nhiệt | oC | ≥380 | ≥380 | GB/T 33047 |
Làm tan chảy tốc độ dòng chảy | g/10 phút | .4.0 | 4,0-25,0 | ASTM D1238,230°C/12,5kg |
Độ nhớt quay | mpa.s | 500-4000 | / | 25°C 0,lg/g NMP |
Sức căng | MPa | ≥35 | ≥35 | GB/T 1040 |
Tỷ lệ kéo dài | % | ≥25 | ≥25 | GB/T 1040 |
Ứng dụng
1.DS2026-01 Chủ yếu được sử dụng cho lớp phủ màng ngăn pin lithium, có thể sử dụng cả lớp phủ gốc dầu và nước.
2.DS2026-02 Chuẩn bị các sản phẩm PVDF thông qua quá trình đúc, ép đùn và các quy trình xử lý khác.
Chú ý
Nhiệt độ xử lý không được vượt quá 350°C để tránh sự phân hủy và tạo ra khí độc.
Đóng gói, vận chuyển và lưu trữ
1. Đóng gói trong túi nhựa và đặt trong trống giấy, với trọng lượng tịnh là 20Kg mỗi trống.
2.Sản phẩm được vận chuyển theo sản phẩm không nguy hiểm.
3. Nên bảo quản trong môi trường sạch sẽ và khô ráo ở nhiệt độ 5-30oC để tránh các tạp chất như bụi và hơi nước trộn vào.